🔍
Search:
ĐỐI VỚI
🌟
ĐỐI VỚI
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Phụ tố
-
1
‘그것을 상대로 한’ 또는 ‘그것에 대항하는’의 뜻을 더하는 접두사.
1
ĐỐI VỚI:
Tiền tố thêm nghĩa " lấy đó làm đối phương" hoặc "đối kháng với cái đó".
-
None
-
1
뒤에 오는 명사를 수식하며 앞에 오는 명사를 뒤에 오는 명사의 대상으로 함을 나타내는 표현.
1
ĐỐI VỚI, VỀ:
Cấu trúc thể hiện việc lấy danh từ đứng trước làm đối tượng của danh từ đứng sau và bổ nghĩa cho danh từ đứng sau.
-
Trợ từ
-
1
어떤 행동이 영향을 미치는 대상임을 강조하여 나타낼 때 쓰는 조사.
1
CHO, ĐỐI VỚI:
Trợ từ (tiểu từ) dùng khi nhấn mạnh đối tượng mà hành động nào đó ảnh hưởng đến.
-
Trợ từ
-
1
어떤 행동이 영향을 미치는 대상임을 강조하여 나타낼 때 쓰는 조사.
1
CHO, ĐỐI VỚI:
Trợ từ (tiểu từ) dùng khi nhấn mạnh đối tượng mà hành động nào đó ảnh hưởng đến.
-
Trợ từ
-
1
어떤 행동이 미치는 대상임을 나타내는 조사.
1
CHO, ĐỐI VỚI:
Trợ từ thể hiện đối tượng mà hành động nào đó tác động đến.
-
Trợ từ
-
1
어떤 행동이 영향을 미치는 대상임을 강조하여 나타낼 때 쓰는 조사.
1
CHO, ĐỐI VỚI:
Trợ từ dùng khi nhấn mạnh đối tượng mà hành động nào đó ảnh hưởng đến.
-
Trợ từ
-
1
어떤 행동이 미치는 대상임을 나타내는 조사.
1
CHO, ĐỐI VỚI:
Trợ từ thể hiện đối tượng mà hảnh động nào đó tác động đến.
-
Danh từ
-
1
일본에 대한 것. 또는 일본과 관련된 것.
1
ĐỐI VỚI NHẬT:
Việc về Nhật Bản, hoặc việc có liên quan đến Nhật Bản
-
Trợ từ
-
1
어떤 행동이 미치는 대상을 나타내는 조사.
1
CHO, ĐỐI VỚI:
Trợ từ thể hiện đối tượng mà hành động nào đó tác động đến.
-
Trợ từ
-
1
어떤 행동이 영향을 미치는 대상임을 강조하여 나타낼 때 쓰는 조사.
1
CHO, ĐỐI VỚI:
Trợ từ(tiểu từ) dùng khi nhấn mạnh đối tượng mà hành động nào đó ảnh hưởng đến.
-
None
-
1
조사 ‘게’와 조사 ‘는’이 결합한 '게는'이 줄어든 말.
1
ĐỐI VỚI, CHO:
Cách viết rút gọn của '게는', do trợ từ '게' và trợ từ '는' kết hợp lại.
-
Trợ từ
-
1
앞의 명사에 대해 보통 가지고 있는 생각과는 달리 그 상태가 제법이거나 상당한 경우를 나타내는 조사.
1
VỚI, ĐỐI VỚI:
Trợ từ thể hiện trường hợp trạng thái tương đối hoặc đáng kể, khác với suy nghĩ thông thường về danh từ phía trước.
-
Trợ từ
-
1
어떤 물건의 소속이나 위치를 나타내는 조사.
1
ĐỐI VỚI:
Trợ từ thể hiện sở thuộc hay vị trí của đồ vật nào đó.
-
2
어떤 행동이 미치는 대상임을 나타내는 조사.
2
CHO:
Trợ từ thể hiện đối tượng mà hành động nào đó tác động đến.
-
3
어떤 행동의 주체이거나 비롯되는 대상임을 나타내는 조사.
3
TỪ:
Trợ từ thể hiện là đối tượng được bao gồm hay là chủ thể của một hành động nào đó.
-
Trợ từ
-
1
어떤 물건의 소속이나 위치를 나타내는 조사.
1
ĐỐI VỚI:
Trợ từ thể hiện sở thuộc hay vị trí của đồ vật nào đó.
-
2
어떤 행동이 미치는 대상임을 나타내는 조사.
2
CHO:
Trợ từ thể hiện đối tượng mà hành động nào đó tác động đến.
-
3
어떤 행동의 주체이거나 비롯되는 대상임을 나타내는 조사.
3
TỪ:
Trợ từ thể hiện chủ thể của hành động nào đó hoặc đối tượng bắt nguồn.
-
Trợ từ
-
1
앞의 말이 예외가 없이 뒤의 내용과 같음을 나타내는 조사.
1
ĐỐI VỚI:
Trợ từ thể hiện từ ngữ phía trước giống với nội dung phía sau mà không có ngoại lệ.
-
2
뒤의 내용이 앞의 말에 대해 예외적임을 나타내는 조사.
2
ĐỐI VỚI:
Trợ từ thể hiện nội dung phía sau mang tính ngoại lệ đối với từ ngữ phía trước.
-
Trợ từ
-
1
어떤 것의 소속이 되는 대상을 나타내는 조사.
1
ĐỐI VỚI, CHO:
Trợ từ thể hiện đối tượng thuộc về một điều nào đó.
-
2
어떤 행동의 영향을 받는 대상을 나타내는 조사.
2
CHO:
Trợ từ thể hiện đối tượng chịu ảnh hưởng của một hành động nào đó.
-
3
어떤 행동을 일으키는 대상임을 나타내는 조사.
3
ĐỐI VỚI:
Trợ từ thể hiện đối tượng gây ra một hành động nào đó.
-
Trợ từ
-
1
앞의 말이 예외가 없이 뒤의 내용과 같음을 강조하여 나타낼 때 쓰는 조사.
1
VỚI, ĐỐI VỚI:
Trợ từ dùng khi nhấn mạnh từ ngữ phía trước giống với nội dung phía sau mà không có ngoại lệ.
-
2
뒤의 내용이 앞의 말에 대해 예외적임을 강조하여 나타낼 때 쓰는 조사.
2
VỚI, ĐỐI VỚI:
Trợ từ dùng khi nhấn mạnh nội dung phía sau mang tính ngoại lệ đối với từ ngữ phía trước.
-
Trợ từ
-
1
(높임말로) 에게. 어떤 물건의 소속이나 위치를 나타내는 조사.
1
VỚI, ĐỐI VỚI:
(cách nói kính trọng) Kính ngữ của 에게. Trợ từ thể hiện vị trí hay sở thuộc của một vật nào đó.
-
2
(높임말로) 에게. 어떤 행동이 미치는 대상을 나타내는 조사.
2
CHO:
(cách nói kính trọng) Kính ngữ của 에게. Trợ từ thể hện đối tượng mà hành động nào đó tác động.
-
3
(높임말로) 에게. 어떤 행동의 주체이거나 비롯되는 대상임을 나타내는 조사.
3
CHO, ĐỐI VỚI:
(cách nói kính trọng) Kính ngữ của 에게. Trợ từ thể hiện chủ thể của một hành động nào đó hay đối tượng được bắt nguồn.
-
Danh từ
-
1
둘 이상의 언니 가운데 맏이가 아닌 언니.
1
CHỊ GÁI THỨ (ĐỐI VỚI EM GÁI):
Chị gái không phải là chị cả trong số hai chị gái trở lên.
-
Trợ từ
-
1
앞의 말이 나타내는 내용이 뒤에 오는 내용보다 마음에 차지 않기 때문에 뒤의 내용을 선택함을 강조하여 나타내는 조사.
1
Trợ từ nhấn mạnh sự lựa chọn nội dung của vế sau vì không hài lòng với nội dung của lời ở vế trước.
-
2
나름대로의 생각임을 강조하여 나타내는 조사.
2
ĐỐI VỚI, THEO:
Trợ từ nhấn mạnh đó là suy nghĩ tùy theo.
-
3
있을 수 없는 사실을 강조하기 위해 그런 경우나 상황을 제한하여 나타내는 조사.
3
CHỈ~:
Trợ từ hạn định lại tình huống hay trường hợp nào đó để nhấn mạnh rằng sự thật đó không thể xảy ra.
-
4
판단의 기준을 강조하여 나타내는 조사.
4
RIÊNG VỚI~, ĐỐI VỚI~:
Trợ từ nhấn mạnh tiêu chí phán đoán.
-
5
앞의 말이 나타내는 장소나 시간을 강조하거나 대조하는 뜻을 나타내는 조사.
5
Trợ từ thể hiện ý nhấn mạnh hay đối chiếu địa điểm hay thời gian thể hiện trong lời nói của vế trước.
-
6
그 대상을 강조하거나 대조하는 뜻을 나타내는 조사.
6
Trợ từ thể hiện ý nhấn mạnh hay đối chiếu đối tượng nào đó.
🌟
ĐỐI VỚI
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Danh từ
-
1.
조선 시대의 장군(1545~1598). 거북선을 만들어 임진왜란 때 왜군을 무찌르는 데 큰 공을 세웠으며 임진왜란에 대한 중요한 자료인 ‘난중일기’를 썼다.
1.
LEE SUN SHIN; LÝ THUẤN THẦN:
Lý Thuấn Thần (1545 - 1598) là vị tướng thời Joseon. Ông đã làm ra thuyền rùa và lập được công lớn trong việc đẩy lùi quân Nhật lúc Nhật xâm lược năm Nhâm Thìn, viết 'Loạn trung nhật kí' là tài liệu quan trọng đối với sự kiện quân Nhật xâm lược năm Nhâm Thìn.
-
-
1.
무슨 일을 하려고 굳게 결심한 일에 방해가 있다고 해서 그만둘 수 없다는 말.
1.
(TRƯỢNG PHU RÚT DAO RA RỒI LẠI TRA VÀO Ư):
Lời nói rằng không thể từ bỏ dù có sự cản trở đối với công việc nào đó mình đã quyết tâm cao và định làm.
-
Động từ
-
1.
돈 등을 요구할 목적으로, 주로 아이를 속여서 꾀어내다.
1.
BẮT CÓC:
Lừa lọc và dụ dỗ, chủ yếu đối với đối tượng trẻ em, vì mục đích tống tiền v.v...
-
Danh từ
-
1.
선거에 나온 후보나 그 지지자들이 투표권을 가진 사람들에게 공약이나 정치적 입장을 설명하고 알리는 장소.
1.
ĐỊA ĐIỂM VẬN ĐỘNG TRANH CỬ:
Nơi ứng cử viên hoặc những người ủng hộ trong cuộc bầu cử công khai và giải thích về lập trường chính trị hay sự cam kết đối với những người có quyền bỏ phiếu.
-
☆
Danh từ
-
1.
자극에 대해 마음이나 감각이 느끼고 반응하는 성질.
1.
CẢM TÍNH:
Tính chất mà cảm giác hay tâm trạng cảm nhận và phản ứng đối với sự kích thích.
-
Danh từ
-
1.
노인을 공경하는 생각.
1.
TƯ TƯỞNG KÍNH LÃO:
Suy nghĩ cung kính đối với người già.
-
vĩ tố
-
1.
(아주낮춤으로) 신문이나 책 등에서 구체적으로 정해지지 않은 독자나 청자에게 어떤 행동을 요구함을 나타내는 종결 어미.
1.
HÃY:
(cách nói rất hạ thấp) Vĩ tố kết thúc câu thể hiện sự yêu cầu hành động nào đó đối với độc giả hay thính giả không được xác định cụ thể trong sách báo.
-
2.
(아주낮춤으로) 명령을 나타내는 종결 어미.
2.
HÃY:
(cách nói rất hạ thấp) Vĩ tố kết thúc câu thể hiện mệnh lệnh.
-
vĩ tố
-
1.
불확실한 사실을 가정하여 말할 때 쓰는 연결 어미.
1.
NẾU...THÌ...:
Vĩ tố liên kết dùng khi nói giả định về sự việc không chắc chắn.
-
2.
뒤에 오는 말에 대한 근거나 조건이 됨을 나타내는 연결 어미.
2.
NẾU NHƯ... THÌ...:
Vĩ tố liên kết thể hiện trở thành căn cứ hay điều kiện đối với vế sau.
-
3.
희망하는 상태나 후회되는 상황 등과 같이 현실과 다른 사실을 가정하여 나타내는 연결 어미.
3.
GIẢ SỬ… THÌ…, GIÁ MÀ...THÌ...:
Vĩ tố liên kết thể hiện sự giả định sự việc khác với hiện thực như trạng thái hy vọng hoặc tình huống ân hận.
-
4.
습관적이고 반복적인 조건을 나타내는 연결 어미.
4.
HỄ...THÌ…:
Vĩ tố liên kết thể hiện điều kiện mang tính chất thói quen và lặp đi lặp lại.
-
Động từ
-
1.
물질 등에 압력이 가해져 부피가 줄다.
1.
BỊ NÉN:
Áp lực được gia tăng đối với vật chất… nên thể tích giảm đi.
-
2.
글이나 문장의 길이가 줄어 짧아지다.
2.
BỊ RÚT GỌN:
Độ dài của bài viết hay câu văn được rút lại nên ngắn đi.
-
3.
범위나 거리가 줄다.
3.
BỊ THU HẸP, BỊ THU NHỎ:
Khoảng cách hay phạm vi được giảm đi.
-
4.
컴퓨터에서, 특수한 방법이 사용되어 데이터의 양이 줄다.
4.
ĐƯỢC NÉN:
Phương pháp đặc thù được sử dụng nên dung lượng dữ liệu trong máy vi tính giảm đi.
-
None
-
1.
현재 그렇지 않음을 표현하기 위해 과거 상황과 반대되는 가정을 할 때 쓰는 표현.
1.
NẾU NHƯ, GIẢ SỬ:
Cấu trúc dùng khi giả định trái ngược với tình huống quá khứ để diễn tả hiện tại không như vậy.
-
2.
이미 일어난 일에 대한 후회나 아쉬움을 나타내는 표현.
2.
GIÁ MÀ, GIÁ NHƯ:
Cấu trúc thể hiện sự ân hận hay tiếc nuối đối với việc đã xảy ra.
-
Động từ
-
1.
물질 등에 압력을 가하여 부피를 줄이다.
1.
NÉN:
Gia tăng áp lực đối với vật chất… để giảm thể tích.
-
2.
글이나 문장의 길이를 줄여 짧게 하다.
2.
RÚT GỌN:
Giảm đi làm ngắn lại độ dài của bài viết hay câu văn.
-
3.
범위나 거리를 줄이다.
3.
THU NHỎ, THU HẸP, KHOANH VÙNG:
Giảm phạm vi hay khoảng cách.
-
4.
컴퓨터에서, 특수한 방법을 사용하여 데이터의 양을 줄이다.
4.
NÉN:
Làm giảm đi dung lượng của dữ liệu bằng cách dùng một phương pháp đặc biệt trên máy tính.
-
None
-
1.
나라에서 모든 국민에게 강제로 병역의 의무를 지게 하는 제도.
1.
CHẾ ĐỘ GỌI NHẬP NGŨ, CHẾ ĐỘ QUÂN DỊCH:
Chế độ nhà nước bắt buộc nghĩa vụ quân dịch đối với mọi công dân.
-
☆
Danh từ
-
1.
남에게 해를 입은 것에 대한 복수로 상대방에게도 그만큼의 해를 입힘.
1.
SỰ BÁO THÙ, SỰ PHỤC THÙ, SỰ TRẢ THÙ:
Việc gây hại y chang đối với kẻ đã gây hại cho mình.
-
Danh từ
-
1.
항소 사건에 대한 법원의 심사나 재판.
1.
PHIÊN TÒA XÉT XỬ KHÁNG ÁN, PHIÊN TÒA XÉT XỬ KHÁNG CÁO:
Sự xét xử hoặc thẩm tra của tòa án đối với vụ việc kháng án.
-
☆☆
Danh từ
-
1.
남에게 진 빚이나 받은 물건을 갚음.
1.
SỰ TRẢ LẠI:
Việc trả lại người khác món nợ hay món đồ đã nhận.
-
2.
어떤 일이나 수고 또는 받은 은혜에 대한 대가로 갚음.
2.
SỰ ĐỀN ĐÁP, SỰ TRẢ CÔNG, SỰ ĐỀN ƠN:
Việc trả như cái giá đối với công việc, sự vất vả, ân huệ đã nhận nào đó.
-
Động từ
-
1.
남에게 진 빚이나 받은 물건이 갚아지다.
1.
ĐƯỢC TRẢ LẠI, ĐƯỢC HOÀN TRẢ:
Món nợ hay đồ vật nhận được từ người khác được trả lại.
-
2.
어떤 일이나 수고 또는 받은 은혜에 대한 대가로 갚아지다.
2.
ĐƯỢC ĐỀN ĐÁP, ĐƯỢC ĐỀN BÙ, ĐƯỢC TRẢ CÔNG:
Được trả như cái giá đối với công việc, sự vất vả, ân huệ nào đó đã nhận.
-
Động từ
-
1.
남에게 진 빚이나 받은 물건을 갚다.
1.
ĐỀN BÙ, BỒI THƯỜNG:
Trả nợ hay đồ vật đã nhận cho người khác.
-
2.
어떤 일이나 수고 또는 받은 은혜에 대한 대가로 갚다.
2.
ĐỀN ĐÁP:
Trả như cái giá đối với công việc, sự vất vả, ân huệ nào đó đã nhận.
-
☆
Phó từ
-
1.
앞으로의 일에 대해 미리 생각하거나 정한 것이 없이.
1.
KHÔNG TOAN TÍNH, KHÔNG DỰ TRÙ, KHÔNG CÂN NHẮC:
Không suy nghĩ hoặc định trước đối với việc tương lai.
-
☆
Danh từ
-
1.
어떤 사람이나 사물에 대하여 책임지고 틀림이 없음을 증명함.
1.
SỰ BẢO LÃNH, SỰ BẢO HÀNH:
Sự chịu trách nhiệm đối với người hay vật nào đó và chứng minh tính đúng đắn.
-
2.
빚진 사람이 빚을 갚지 못할 경우에 그 사람을 대신하여 빚을 갚아 주기로 함.
2.
SỰ BẢO ĐẢM, SỰ BẢO LÃNH:
Sự trả nợ thay cho người khác trong trường hợp người mắc nợ không trả được nợ.
-
Trợ từ
-
1.
그것이 최선은 아니나 여럿 중에서는 그런대로 괜찮음을 나타내는 조사.
1.
DÙ LÀ, MẶC DÙ LÀ:
Trợ từ thể hiện cái đó không phải là tối ưu nhưng tạm được trong số đó.
-
2.
다른 경우들과 마찬가지임을 나타내는 조사.
2.
CHO DÙ LÀ, BẤT KỂ LÀ:
Trợ từ thể hiện sự tương tự với các trường hợp khá
-
3.
시간이나 수량을 나타내는 말에 붙어 그 의미를 강조할 때 쓰는 조사.
3.
DÙ LÀ:
Trợ từ dùng khi gắn vào từ thể hiện thời gian hay số lượng và nhấn mạnh ý nghĩa đó.
-
4.
유사한 것을 예로 들어 설명할 때 쓰는 조사.
4.
CHO DÙ, DÙ LÀ:
Trợ từ dùng khi lấy ví dụ cái tương tự để giải thích.
-
5.
불확실한 사실에 대한 말하는 이의 의심이나 의문을 나타내는 조사.
5.
BIẾT ĐÂU, NHỠ ĐÂU:
Trợ từ thể hiện sự nghi ngờ hoặc nghi vấn của người nói đối với sự việc không chắc chắn.